TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG

· Từ vựng

Chuyên ngành học Môi trường vẫn còn là một ngành học còn khá mới mẻ đối với sinh viên Việt Nam nhưng không vì thế mà ngành học này không thú vị mà ngược lại nó còn có nhiều cơ hội cho sinh viện được học tập và trải nghiệm những điều mới lạ. Để học tốt được chuyên ngành này thì Tiếng Anh là một công cụ học tập không thể thiếu. Hiểu được điều đó, IELTS TUTOR đã tổng hợp danh sách các từ vựng chuyên ngành Môi trường phổ biến và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hy vọng có thể giúp các bạn tự tin làm việc trong môi trường bằng Tiếng Anh. Tham khảo thêm cách viết bài IELTS Writing không bị dư chữsửa đề thi IELTS Writing ngày 22/8/2020 của thí sinh đạt 7.0 Writing.

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG

1. Khoa học môi trường là gì?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Khoa học Môi trường là ngành khoa học nghiên cứu mối quan hệ và tương tác qua lại giữa con người và môi trường xung quanh nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống của con người trên trái đất.
  • Khoa học Môi trường là một ngành khoa học độc lập, được xây dựng trên cơ sở tích hợp các kiến thức của các ngành khoa học như: Sinh học, hoá học, địa học,… đã có cho một đối tượng chung là môi trường sống bao quanh con người với phương pháp và nội dung nghiên cứu cụ thể, về các kỹ thuật và công nghệ giúp giải quyết các vấn đề môi trường như: ngăn ngừa, giảm thiểu ô nhiễm; thu hồi, tái chế, tái sử dụng và xử lý chất thải thông qua các biện pháp sinh - lý - hóa học; các giải pháp quản lý, góp phần bảo vệ môi trường sống và phục vụ phát triển bền vững.

2. Có nên học ngành môi trường không?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Việc giải quyết các vấn đề môi trường đã trở thành yêu cầu cấp thiết. Tuy nhiên, nguồn nhân lực ngành môi trường được đào tạo hiện nay ở nước ta còn thiếu cả về số lượng và năng lực thực hiện công việc so với nhu cầu của xã hội. Để đáp ứng với sự thiếu hụt này, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã xác định rõ quan điểm và mục tiêu cụ thể về nhân lực ngành Tài nguyên và Môi trường trong quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Tài nguyên và Môi trường đoạn 2012 – 2020.
  • Phát triển nhân lực ngành Tài nguyên và Môi trường, xem đầu tư cho đào tạo nguồn nhân lực này là đầu tư phát triển.
  • Tăng nhanh tỷ lệ nhân lực qua đào tạo, bồi dưỡng với nhiều hình thức, trình độ khác nhau từ mức 40% năm 2010 lên mức 70% năm 2020, trong đó ưu tiên đối với các lĩnh vực: Bảo vệ môi trường, Biến đổi khí hậu, Kinh tế Tài nguyên và Môi trường.
  • Ở cấp độ doanh nghiệp, nhu cầu lao động ngành môi trường có trình độ đại học hiện khá đa dạng. Sẽ không khó để bạn tìm kiếm vị trí công việc “cán bộ môi trường” tại các công ty lớn thông qua mạng internet.
  • Theo học ngành môi trường sẽ là lựa chọn đúng đắn giúp bạn có một công việc đúng chuyên ngành được đào tạo ngay sau khi ra trường.

3. Cơ hội việc làm ngành Môi trường

IELTS TUTOR lưu ý:

Khi lựa chọn một ngành để theo đuổi ngoài đam mê thì cơ hội việc làm là yếu tố quan trọng cần phải cân nhắc để đưa ra quyến đưa ra quyết h . Và câu hỏi “Học Môi trường ra làm gì?” là vấn đề mà nhiều bạn thí sinh thắc mắc. Tùy theo chuyên ngành đang học, các bạn sinh viên có thể lựa chọn nhiều vị trí việc làm khác nhau:

  • Chuyên viên tại các cơ quan Nhà nước về Quản lý Tài nguyên và Môi trường như Bộ tài Nguyên & Môi Trường, Sở Tài nguyên & Môi trườông, Công ty Mông trư…
  • Chuyên viên kỹ thuật bộ phận môi trường tại các nhà máy, khu công nghiệp.
  • Chuyên viên tại các nhà máy xử lý chất thải, công ty cấp thoát nước, trạm quan trắc về môi trường.
  • Cán bộ tại các công ty tư vấn, nghiên cứu về môi trường.
  • Chuyên viên các trung tâm về bảo tồn, quản lý khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • Giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, cơ sở giáo dục,…
  • Tự nghiên cứu, đưa ra các giải pháp hiệu quả về môi trường.

4. Mức lương cho chuyên viên ngành Môi trường

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Khi làm việc trong ngành này, bạn có cơ hội thử sức ở nhiều công việc với sự đa dạng về hình thức và mức lương cơ bản mà các chuyên viên ngành Môi trường thường nhận được là từ 4 đến 6 triệu đồng/ tháng. 
  • Tuy nhiên, đó chỉ là mức lương cơ bản cho những bạn sinh viên mới ra trường; đối với những người đã có kinh nghiệm thì mức lương nhận được thường là 11 triệu hoặc nhiều hơn thế nữa. Khi làm trong ngành này, nhân viên đều được hưởng các trợ cấp như lương trách nhiệm, lương độc hại, lương hỗ trợ,…Tùy theo thời gian làm việc làm mức lương có thể cao hơn rất nhiều.

II. QUAN TRẮC TIẾNG ANH TRONG CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG

1. Khái niệm quan trắc Tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trong tiếng Anh, Monitoring có nghĩa là quan trắc. Đối với chủ đề môi trường chúng ta có từ Environmental Monitoring: quan trắc môi trường.
  • Thực tế, Monitoring được dịch theo tiếng Việt có nghĩa là quan trắc, giám sát, quan trắc và giám sát hay quan trắc và phân tích. Theo đó, quan trắc môi trường là việc làm theo dõi chất lượng môi trường một cách thường xuyên với những trọng điểm, trọng tâm hợp lý để phục vụ cho các hoạt động phát triển bền vững cũng như bảo vệ môi trường. Những mục tiêu của quan trắc môi trường bao gồm:
  • Cung cấp những đánh giá về sự thay đổi chất lượng môi trường ở quy mô quốc gia để phục vụ cho việc làm báo cáo hiện trạng môi trường
  • Cung cấp những đánh giá về diễn viên tình hình môi trường ở từng vùng trọng yếu để phục vụ cho những yêu cầu của các cấp quản lý về việc bảo vệ môi trường
  • Cảnh báo các diễn biến bất thường, những nguy cơ suy thoái, ô nhiễm môi trường một cách kịp thời
  • Xây dựng nên hệ thống cơ sở dữ liệu về chất lượng môi trường để phục vụ cho việc lưu trữ, trao đổi và cung cấp thông tin trong phạm vi quốc gia và trên toàn thế giới.

2. Một số từ vựng liên quan khác trong chủ đề quan trắc tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Information monitoring: Theo dõi thông tin
  • Quality characteristics: Các đặc tính chất lượng   
  • Quality assurance: Bảo đảm chất lượng      
  • Quality improvement: Cải thiện môi trường         
  • Quality control: Kiểm tra chất lượng  => IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "control" tiếng anh
  • Quality manager: Viên chức quản lý chất lượng   
  • Quality management system: Hệ thống quản lý chất lượng     
  • Quality manual: Sổ tay chất lượng 
  • Quality plan: Kế hoạch chất lượng    
  • Quality objective: Mục tiêu chất lượng       
  • Quality planning: Lập kế hoạch chất lượng => Tham khảo thêm Từ vựng & Cấu trúc chỉ kế hoạch/ dự định
  • Quality record: Hồ sơ chất lượng      
  • Quality policy: Chính sách chất lượng        
  • erobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám  
  • Internal audit: Đánh giá nội bộ
  • Quality manual: Sổ tay chất lượng
  • Form: Biểu mẫu => IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "form" tiếng anh

III. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG

1. Danh từ về ô nhiễm môi trường

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
    • Contamination: sự làm nhiễm độc
    • Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
    • Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
    • Greenhouse: hiệu ứng nhà kinh
    • Government's regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ => IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "regulation" tiếng anh
    • Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt
    • Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời
    • Alternatives: giải pháp thay thế
    • Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
    • Woodland/forest fire: cháy rừng
    • Deforestation: phá rừng
    • Gas exhaust/emission: khí thải => Tham khảo thêm Cách dùng EMISSIONS / EMISSION tiếng anh
    • Carbon dioxin: CO2
    • Culprit (of): thủ phạm (của)
    • Ecosystem: hệ thống sinh thái
    • Soil erosion: xói mòn đất
    • Pollutant: chất gây ô nhiễm
    • Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
    • Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm => IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Paraphrase"air pollution" (Diễn đạt"ô nhiễm không khí "tiếng anh)
    • Adsorption: sự hấp phụ
    • Acid deposition: mưa axit
    • Acid rain: mưa axit
    • Activated carbon: than hoạt tính
    • Activated sludge: bùn hoạt tính
    • Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
    • Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
    • Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học => Tham khảo thêm Word form của "preserve"
    • Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
    • Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
    • A marine ecosystem: hệ sinh thái trong nước
    • The ozone layer: tầng ozon
    • Ground water: nguồn nước ngầm
    • The soil: đất
    • Crops: mùa màng => IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng Topic Farming IELTS

    2. Tính từ về ô nhiễm môi trường

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Toxic/poisonous: độc hại
    • Thorny/head-aching/head-splitting: đau đầu
    • Serious/acute: nghiêm trọng
    • Excessive: quá mức
    • Fresh/pure: dưới lành
    • Pollutant: bị ô nhiễm
    • Effective/efficient/efficacious: hiệu quả =>  Tham khảo thêm Cách paraphrase "effective" tiếng anh (Diễn đạt "có hiệu quả")
    • acid rain: mưa a-xít 
    • sewage: nước thải.  
    • climate change: biến đổi khí hậu 
    • global warming: hiện tượng nóng lên thế giới 

    3. Động từ về ô nhiễm môi trường

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Pollute: ô nhiễm
    • Dispose/release/get rid of: thải ra
    • Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
    • Catalyze (for): xúc tác (cho)
    • Feat: Khai Thac
    • Cut/reduce: giảm thiểu
    • Preserve: giữ gìn => Tham khảo thêm Cách dùng từ "conserve" tiếng anh
    • Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng
    • Over-abuse: lạm dụng quá mức
    • Halt/discontinue/stop: dừng lại
    • Tackle/cope with/deal with/grapple: khắc phục
    • Damage/destroy: phá hủy
    • Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
    • Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên thế giới
    • Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính
    • Destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái trong nước/tầng ozon/rặng san hô => IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "destroy" tiếng anh
    • Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống trong nước
    • Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa không gian sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
    • Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
    • Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
    • Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
    • Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí các đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
    • Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng => Tham khảo thêm Cách dùng & word form của "contaminate"
    • Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên thế giới
    • Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
    • Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
    • Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
    • Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
    • Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển lâu dài
    • Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
    • Protect endangered species/a coastal ecosystem: kiểm soát an ninh chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
    • Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
    • Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
    • Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng => Tham khảo thêm PHÂN BIỆT "RISE / RAISE / ARISE" TIẾNG ANH

    3. Những giải pháp kiểm soát an ninh môi trường bị ô nhiễm

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • conserve energy / electricity / power: giữ và kiểm soát an ninh cái gì đó không phí phạm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: To conserve electricity, he turned his central heating down and wore more clothes instead. ( IELTS TUTOR giải thích: Để tiết kiệm điện, anh ta giảm máy sưởi tâm điểm và mặc thêm áo.)
    • wind farm: những tua bin (các cấu trúc đắt với những quạt mà được quay bằng gió) được dùng để sản xuất ra điện từ năng lượng gió
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Everyone says they think wind farms are a good idea but no-one actually wants them near their house because they make such a racket. ( IELTS Tutor Giải Thích: Mọi Người Nói Rằng Họ Cho Rằng Nông Trại Gió there Một Sáng Kiến Hay Nhưng Không Người Người Thật Sự Muốn Chúng Gần Nhà Của Mình Bởi Vì Chúng Tạo Ra Sự ồn Ao.)
    • a bottle bank: một thùng lớn mà con người chứa những chai không và những vật thủy tinh khác vào để chất thủy tinh có thể được dùng lần nữa
    • IELTS TUTOR lấy ví dụ: We use the bottle ngân hàng in town to recycle our green, brown and clear bottles. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta dùng bank chai ở tâm điểm để tái dùng những chai màu xanh, nâu và trong.)

    • organic: không dùng những chất hóa học nhân tạo dưới việc trồng trọt cây hoặc nuôi thú vật để lấy thịt và những sản phẩm khác
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Even though organic food is a bit more expensive I think it tastes so much better because they don”t use any chemicals in making it. (IELTS TUTOR giải thích: Mặc dù thực phẩm sạch cao tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ăn ngon hơn bởi vì họ không dùng bất kỳ chất hóa học nào để trồng nó.)

    • recycle: thu nhặt và xử lý rác thải để sản xuất ra những vật liệu hữu ích mà có thể được dùng lại => IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng & Ideas topic "Recycling" IELTS
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It”s possible to recycle plastic drink cups to make pencils (IELTS TUTOR giải thích: Có khả năng tái dùng các loại ly bằng nhựa để làm bút chì.)

       

    4. Các cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành môi trường

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
    • Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
    • Deplete the ozone layer/ natural resources: làm cạn kiệt tầng ozon/ tài nguyên thiên nhiên
    • Log rainforests/forests/ trees: chặt phá rừng nhiệt đới/rừng/ cây cối
    • Fight/ reduce/stop take action on global warming: đấu tranh giảm/ngăn chặn /hành động sự nóng lên toàn cầu =>  Tham khảo thêm Cách dùng động từ "stop" tiếng anh
    • Cut/reduce greenhouse gas emissions/ pollution: giảm lượng khí thải nhà kính/ sự ô nhiễm
    • Offset CO2 emissions/ carbon: làm giảm lượng CO2/ khí thải carbon 
    • Achieve sustainable development: thúc đẩy/ đạt được sự phát triển bền vững
    • Reduce your carbon footprint: làm giảm dấu chân carbon của bạn
    • Raise awareness of environmental issues: việc nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
    • Protect a coastal ecosystem/ endangered species: bảo vệ hệ sinh thái ven bờ/ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng => IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "protect" tiếng anh

    IV. TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG THEO BẢNG CHỮ CÁI

    4.1. A – B - C

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Absorption: sự hấp thụ >> Tham khảo thêm Cách dùng động từ "digest" tiếng anh
    • Activated carbon: than hoạt tính
    • A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
    • Activated sludge: bùn hoạt tính
    • Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
    • Acid deposition/ Acid rain: mưa axit
    • Adsorption: sự hấp phụ
    • Alternatives: giải pháp thay thế >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "alternative" tiếng anh
    • Air pollution: Ô nhiễm không khí
    • Carbon dioxide: CO
    • Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc >> Tham khảo thêm Cách dùng & word form của "contaminate"
    • Catalyze (for): xúc tác (cho)
    • Conformity: Sự phù hợp
    • Culprit (of): thủ phạm (của)
    • Cut/reduce: giảm thiểu
    • Crops: mùa màng
    • Control of nonconforming product: Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
    • Conserve: giữ gìn >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "conserve" tiếng anh
    • Contamination: sự làm nhiễm độc

    4.2. D – E – F

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Damage/destroy: phá hủy
    • Drought: Hạn hán >> Tham khảo thêm Paraphrase cụm "environmental problems" IELTS
    • Deforestation: phá rừng
    • Ecology: Sinh thái, sinh thái học
    • Dispose/release/get rid of: thải ra
    • Environmental protection: Bảo vệ môi trường
    • Effective/efficient/efficacious: hiệu quả
    • Ecosystem: hệ thống sinh thái >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "ecosystem" tiếng anh
    • Exploit: khai thác
    • Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
    • Excessive: quá mức >> Tham khảo thêm Cách dùng tính từ "excessive" tiếng anh
    • Fresh/pure: trong lành
    • Foul weather: Thời tiết xấu
    • Flood: Lụt
    • Form: Biểu mẫu
    • Forrest inferno: Cháy rừng

    4.3. G – H – I

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Government’s regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
    • Gas exhaust/emission: khí thải
    • Ground water: nguồn nước ngầm
    • Greenhouse effect: Hiệu ứng nhà kính >> Tham khảo thêm Ideas & Từ vựng topic "global warming" tiếng anh
    • Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
    • Hurricane: Bão
    • Information monitoring: Theo dõi thông tin >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "information" tiếng anh
    • Internal audit: Đánh giá nội bộ
    • Inclement weather, adverse weather: Thời tiết khắc nghiệt
    • Halt/discontinue/stop: dừng lại
    • Instruction: Hướng dẫn

    4.4. L – M – N

    IELTS TUTOR lưu ý:

    4.5. O – P – Q

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Ozone hole: Lỗ thủng ở tầng ozone
    • Over-abuse: lạm dụng quá mức
    • Ozone layer: Tầng ozone
    • Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
    • Pollute: ô nhiễm >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "pollute" tiếng anh
    • Pollutant: Chất gây ô nhiễm; tác nhân ô nhiễm
    • Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
    • Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
    • Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
    • Pollutive: bị ô nhiễm
    • Procedure: Thủ tục >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "procedure" tiếng anh
    • Quality management: Quản lý chất lượng
    • Quality assurance: Bảo đảm chất lượng
    • Quality characteristics: Các đặc tính chất lượng
    • Quality control: Kiểm tra chất lượng
    • Quality management system: Hệ thống quản lý chất lượng
    • Quality improvement: Cải thiện môi trường
    • Quality manager: Viên chức quản lý chất lượng
    • Quality manual: Sổ tay chất lượng
    • Quality objective: Mục tiêu chất lượng
    • Quality plan: Kế hoạch chất lượng
    • Quality planning: Lập kế hoạch chất lượng
    • Quality policy: Chính sách chất lượng
    • Quality record: Hồ sơ chất lượng

    4.6. R – S – T

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Revision: Soát xét
    • Serious/acute: nghiêm trọng
    • Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt >> IELTS TUTOR hướng dẫn Diễn đạt "thiếu hụt" tiếng anh(Paraphrase "lack")
    • Soil erosion: xói mòn đất
    • Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
    • Tackle/cope with/deal with/grapple: giải quyết
    • The ozone layer: tầng ozon
    • The soil: đất
    • Thorny/head-aching/head splitting: đau đầu
    • Tornado: Bão vòi rồng, lốc xoắn hút
    • Toxic/poisonous: độc hại >> Tham khảo thêm Cách dùng danh từ "chemical" tiếng anh

    V. MỘT SỐ MẪU CÂU VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

    1. Một số câu hỏi đáp chủ đề môi trường bằng tiếng Anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Phần hỏi đáp chủ đề môi trường bằng Tiếng Anh cũng thường gặp trong các bài thi nói. Để làm tốt phần này, bạn có thể tham khảo một số câu dưới đây:
      • How can we save paper? ( IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể tiết kiệm giấy như thế nào?)=> We reuse used paper and recycle waste paper  ( IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể tái sử dụng giấy và giảm thải giấy)
      • How can we use fewer plastic bags?: IELTS TUTOR giải thích; Chúng ta có thể tiết kiệm túi nhựa như thế nào?=> Use banana leaves to wrap food: (IELTS TUTOR giải thích: sử dụng lá chuối thay cho giấy gói đồ ăn)
      • How can we reduce water pollution?:IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể làm gì để có thể giảm thiểu ô nhiễm nước? => We don't throw trash or rubbish in the rivers or lakes (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta không nem rác thải vào các ao hồ)
      • How can we prevent littering?: (IELTS TUTOR giải thích:  Làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn việc xả rác?)=> We can have a program about environment protection in schools: (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể có những chương trình giảng dạy về bảo vệ môi trường ở các trường học)
      • How can we reduce air pollution?:IELTS TUTOR giải thích: Làm thế nào để giảm thiểu ô nhiễm không khí?=> We should use public means of transportation instead of private motorbikes or cars: (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì đi mô tô hay xe hơi cá nhân)
      • How can we reduce the amount of garbage we produce?: (IELTS TUTOR giải thích: Làm thế nào chúng ta có thể làm giảm lượng rác chúng ta tạo ra?)=> We can bury or burn trash and reuse and recycle bottles and cans: (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể chôn hoặc đốt rác, tái sử dụng và tái chế chai và lon)

    2. Một số khẩu hiệu bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    Bạn đã bao giờ nghe thấy các khẩu hiệu hô hào bảo vệ môi trường và không biết dịch sang tiếng Anh thế nào? Hay bạn cần khẩu hiệu bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh để làm bài luận? Dưới đây là một số khẩu hiệu và câu nói gợi ý cho bạn:

    • Think globally, act locally: Suy nghĩ toàn cầu, hành động cục bộ
    • Save water! Save Life!: Tiết kiệm nước, bảo vệ cuộc sống
    • The child should live in an environment of beauty: Trẻ em nên sống trong môi trường tốt đẹp
    • We do not inherit the earth from our ancestors; we borrow it from our children: Chúng ta không thừa kế trái đất từ tổ tiên; chúng ta mượn nó từ thế hệ tương lai
    • Earth provides enough to satisfy every man’s need, but not every man’s greed: Trái đất có thể cung cấp đủ cho nhu cầu của mọi người nhưng không thể thỏa mãn lòng tham của con người
    • Nature provides a free lunch, but only if we control our appetites: Tự nhiên cung cấp cho ta bữa trưa miễn phí nhưng chỉ chỉ chúng ta kiểm soát được sự ngon miệng của mình
    • We never know the worth of water till the well is dry: Con người không thể hiểu được giá trị của nước cho đến khi giếng bị cạn

    VI. TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG

    Qua bài viết vừa rồi, mong rằng các bạn đã bỏ túi cho mình được những từ vựng tiếng Anh để sử dụng trong môi trường Tiếng Anh. Đây là chủ đề rất quen thuộc và rất hot, thường xuyên xuất hiện trong các bài thi nên các bạn nên học thật kĩ để vận dụng tốt nhất nhé.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE